논산의 홈페이지를 한/눈/에!논산패밀리홈페이지

논산시의 모든 패밀리 홈페이지를 안내합니다.
닫기
주메뉴 바로가기 본문 바로가기

논산시 Vietnam

서브비쥬얼 이미지

Hỗ trợ quản lý viến sức khoẻ sản phụ và trẻ sơ sinh

Phái quản lý viên để chăm sóc sức khoẻ của sản phụ và trẻ sơ sinh cho gia đình sinh son

Thời điểm

  • Thời điểm : từ 40 ngày trước ngày dự tính sinh con đế 30 ngày sau ngày sinh con

Điều kiện đối tượng áp dụng

  • Điều kiện thu nhập : Gia đình sinh con có thu nhập 80% trở xuống/thu nhập trung bình tiêu chuẩn (tham khảo tiêu chuẩn thu nhập), gia đình sunh con thứ 3 trở lên
    • Tiêu chuẩn ước tính thu nhập : theo mức tiền bản thân trả trong bảo hiểm y tế như sau:

【 40%~50% trở xuống(40%trở xuống) của thu nhập trung bình một hộ gia đình toàn quốc hoá đơn mức tiền bản thân chịu trong bảo hiểm y tế tuỳ theo loại gia nhập và số người nhà 】

스크롤 표시 이미지
지원대상자 선정기준 안내
지원대상자 선정기준 안내에 관련된 표이며 가족수, 전국가구 월평균소득, 건강보험료 본인부담금(장기요양보험료 미포함)(직장 가입자, 지역 가입자, 혼합(직장+지역))의 내용을 확인하실 수 있습니다.
Số người nhà Thu nhập trung bình một hộ gia đình tháng toàn quốc Mức tiền bản than chịu trong bảo hiểm y tế
(trừ bảo hiểm điều dưỡng dài hạn)
Người mua qua sở làm Người mua qua địa phương Cả hai
(sở làm+địa phương)
2người 80% 69,115 59,938 70,038
60% 51,982 30,112 52,020
50% 43,714 18,603 44,329
3người 80% 89,571 92,044 90,711
60% 67,310 56,120 67,539
50% 55,746 36,034 56,367
4người 80% 110,177 122,696 111,556
60% 82,550 83,055 83,116
50% 69,115 59,938 70,038
5người 80% 131,267 149,083 133,141
60% 97,367 104,084 98,270
50% 81,698 81,836 82,550
6người 80% 151,539 170,481 153,278
60% 112,929 126,353 114,231
50% 93,887 99,483 94,981
7người 80% 171,272 191,001 174,203
60% 127,753 145,220 129,385
50% 106,673 117,399 107,451
8người 80% 193,438 214,178 197,177
60% 143,052 161,510 145,018
50% 119,960 135,682 121,620
  • Trong trường hợp bị hư thai hoặc sảy thai sau khi mang thai hơn 4 tháng cũng được hỗ trợ.
  • Thời điểm áp dụng thu nhập tiêu chuẩn: 01/01/2017-31/12/2017
  • Trong trường hợp cả cặp vợ chồng đi làm, trừ 50% của mức tiền bảo hiểm y tế bên người trả ít rồi cộng với của người hôn phối(Trong trường hợp vợ chồng là chủ đầu tư, phải nộp giấy kinh doanh đăng ký)
  • Tính toán mức tiền bảo hiểm y tế trong khi nghỉ làm có lương hoặc không lương, xin liên hệ với phòng y tế mẹ con

Đối tượng không áp đụng

  • Đối tượng nhận lương bảo đảm sinh hoạt cơ sở, đối tượng áp dụng nhận chi phí sinh con phúc lợi khẩn cấp

Nội dung dịch vụ hỗ trợ

  • Quản lý dinh dưỡng sản phụ(bữa cơm cho sản phụ), quản lý vú, thể dục sau kh sinh con và tắm ngồi, quản lý đồ giặt liên quan đến sản phụ và trẻ sơ sinh, làm vệ sinh phòng sản phụ và trẻ em sơ sinh, chăm sóc trẻ em sơ (quản lý tắm và quản lý dây rốn), quản lý sức khoẻ trẻ em sơ sinh và hướng dẫn tiêm phòng cơ bản, đề phòng quản lý bị nhiễm v.v

Mua thêm(ví dụ: chăm sóc người nhà trực hệ, trẻ em lớn và người khác v.v)-xin liên hệ với cơ quan cung cấp dịch vụ

Thời điểm hố trợ phiếu và mức tiền hỗ trợ

  • Cung cấp dịch vụ hỗ trợ quản lý viên sức khoẻ gia đình nhằm quản lý sau cho sản phụ và trẻ sơ sinh
    • Hỗ trợ thêm cho gia đình sinh con thứ 2 trở lên để xúc tiến sinh con
    • Thứ tự sinh con không phải là số lần của sản phụ sinh con mà là thứ tự hoặc tuần tự được sinh các trẻ em như thứ , thứ 2, thứ 3 v.v. trong gia đình ấy
    • Áp dụng chỉ dẫn mới cho người đăng ký từ ngày 01/01/2017(Áp dụng theo ngày đăng ký)
    • Người tàn tật nặng: người có đẳng cấp 1,2 tàn tật hoặc người có 2 đẳng cấp tàn tật trong đó có một đẳng cấp 3 theo quy định điểm 1 của điều 2 pháp luật tiền trợ cấp cho người tàn tật
  • Hồ sơ nộp (từng 1 bộ)
    • 1 bộ Đơn xin hỗ trợ quản lý viên giúp việc sản phụ và trẻ sơ sinh
    • Bản sao bảo hiểm y tế của sản phụ
    • Giấy chứng nhận mức tiền bản thân chịu trong bảo hiểm y tế
    • Số sản phụ hoặc giấy chứng nhận sinh con(sau khi sin con)
    • Giấy đăng ký cư dân
    • Chứng minh thư
    • Sổ đăng ký quan hệ gia đình (hôn nhân quốc tế hoặc tách ra hộ gia đình)

Trong trường hợp cả cặp vợ chồng đi làm: bản sao bảo hiểm y tế, giấy chứng nhận mức tiền bản thân chịu trong bảo hiểm y tế của cả 2 người

  • Cơ quan cung cấp dịch vụ: Trung tâm hỗ trợ nguồn nhân lực phụ nữ Nonsan(YWCA) ☎041)736-6243
9, Simin-ro 210beon-gil, Nonsan-si, Chungcheongnam-do, 32987, Republic of Korea TEL. +82-41-746-5114

COPYRIGHTⓒ2018NONSAN CITY. ALL RIGHTS RESERVED