TT | Ngày chỉ tiêu |
---|---|
Em bé 0 tuổi | Ra đời sau 01/01/2014 |
Em bé 1 tuổi | Ra đời 01/01-31/12/2013 |
Em bé 2 tuổi | Ra đời 01/01-31/12/2012 |
Em bé 3 tuổi | Ra đời 01/01-31/12/2011 |
Em bé 4 tuổi | Ra đời 01/01-31/12/2010 |
Em bé 5 tuổi | Ra đời 01/01-31/12/2009 (Trong trường hợp trẻ em tạm hoãn nhập học 01/01-31/12/2008) |
Trẻ em đi hoc(tiền hỗ trợ nuôi dạy sau khi học xong) | 01/01/2002-31/12/2008 |
TT | Đối tượng | Tỷ lệ hỗ trợ | Tuổi | Tiền đơn vị chính phủ hỗ trợ |
---|---|---|---|---|
Em bé sơ sinh và trẻ con | Em bé hoặc tre con 0-5 tuổi đi nhà trẻ | 100% | Em bé 0 tuổi | 406,000won |
Em bé 1 tuổi | 357,000won | |||
Em bé 2 tuổi | 295,000won | |||
Em bé 3-5 tuổi | 220,000won |
Khác với giấy chẩn đoán tàn tật cho việc đăng ký người tàn tật
Trẻ em được gia đình không sử dụng dịch vụ nhà trẻ, trường mẫu giáo, dịch vụ chăm sóc trẻ em suốt ngày
Trẻ em 0-84 tháng chưa đi trường TH của tất cả các tầng lớp xã hội Hồ sơ nộp
01 bản Photo sổ ngân hang đứng tên trẻ em sơ sinh hoặc trẻ em hoặc bố mẹ
(Người đăng ký tiền thưởng nuôi dạy con cái ở nông thôn và vùng duyên hải: Bổ sung hồ sơ giấy đăng ký chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp hoặc giấy đăng ký chứng nhận nông dân)
Độ tuổi (tháng) | Số tiền thưởng nuôi dạy | Độ tuổi (tháng) | tiền thưởng nuôi dạy nông thôn và vùng duyên hải | Độ tuổi (tháng) | Số tiền thưởng nuôi dạy trẻ em có tàn tật |
---|---|---|---|---|---|
0 ~ 11 | 200,000won | 0 ~ 11 | 200,000won | 0 ~ 35 | 200,000won |
12 ~ 23 | 150,000won | 12 ~ 23 | 177,000won | ||
24 ~ 35 | 100,000won | 24 ~ 35 | 156,000won | ||
36tháng~83tháng | 100,000won | 36 ~ 47 | 129,000won | 36tháng~83tháng | 100,000won |
100,000won | 48tháng ~83tháng | 100,000won | |||
100,000won | 100,000won | ||||
100,000won | 100,000won |
Hỗ trợ đến tháng 12 của năm thứ 6+năm sinh của trẻ em
COPYRIGHTⓒ2018NONSAN CITY. ALL RIGHTS RESERVED