논산의 홈페이지를 한/눈/에!논산패밀리홈페이지

논산시의 모든 패밀리 홈페이지를 안내합니다.
닫기
주메뉴 바로가기 본문 바로가기

논산시 Vietnam

서브비쥬얼 이미지

Chương trình hỗ trợ nuôi dạy

Phí nuôi dạy trẻ con, em bé sơ sinh

  • Đối tượng
    • Em bé 0-5 tuổi đang đi nhà trẻ (không có điều kiện thu nhập)
  • Nơi đăng ký
  • Thời điểm đăng ký
    • Trong năm
  • Hồ sơ đơn xin(có sẵn tại trung tâm cư dân thị trấn, xã, phường)
  • Chỉ tiêu hỗ trợ tiền nuôi dạy
보육료 지원기준 연령
보육료 지원기준 연령을 구분,기준일자로 나타낸 표입니다.
TT Ngày chỉ tiêu
Em bé 0 tuổi Ra đời sau 01/01/2014
Em bé 1 tuổi Ra đời 01/01-31/12/2013
Em bé 2 tuổi Ra đời 01/01-31/12/2012
Em bé 3 tuổi Ra đời 01/01-31/12/2011
Em bé 4 tuổi Ra đời 01/01-31/12/2010
Em bé 5 tuổi Ra đời 01/01-31/12/2009
(Trong trường hợp trẻ em tạm hoãn nhập học 01/01-31/12/2008)
Trẻ em đi hoc(tiền hỗ trợ nuôi dạy sau khi học xong) 01/01/2002-31/12/2008
  • Tiền hỗ trợ nuôi dạy
스크롤 표시 이미지
보육료 지원금액
보육료 지원금액을 자격구분,지원대상,지원비율,연령,정부지원단가로 나타낸 표입니다.
TT Đối tượng Tỷ lệ hỗ trợ Tuổi Tiền đơn vị chính phủ hỗ trợ
Em bé sơ sinh và trẻ con Em bé hoặc tre con 0-5 tuổi đi nhà trẻ 100% Em bé 0 tuổi 406,000won
Em bé 1 tuổi 357,000won
Em bé 2 tuổi 295,000won
Em bé 3-5 tuổi 220,000won

Tiền nuôi dạy trẻ em tàn tật

  • Đối tượng áp dụng
    • Trẻ em có tàn tật 12 tuổi trở xuống (Không có điều kiện thu nhập)
  • Tiền hỗ trợ
    • Trẻ em thuộc về lớp học trẻ em tàn tật:406,000 won(Trẻ em có tàn tật sau khi học xong:203,000 won)
    • Trẻ em thuộc về lớp học trẻ em bình thường:số tiền tối đa nuôi dạy từng lớp học
      (Trẻ em có tàn tật sau khi học xong:50% của số tiền tối đa nuôi dạy em bé 5 tuổi)
  • Điều kiện hỗ trợ chi phí nuôi dạy trẻ em có tàn tật
    • 0-5 tuổi thuộc về đối tượng giáo dục đặc biệt căn cứ điều 15 pháp luật giáo dục đặc biệt về người tàn tật v.v. đã nộp hồ sơ thông báo kết quả chẩn đoán/ đánh giá đối tượng giáo dục đặc biệt
    • Trẻ em có tàn tật chưa đi học 12 tuổi trở xuống có thẻ(thẻ đăng lý) phúc lợi người tàn tật
    • Trẻ sơ sinh hoặc trẻ em chưa nộp hồ sơ thông báo kết quả chẩn đoán/ đánh giá đối tượng giáo dục đặc biệt hoặc chưa có thẻ(thẻ đăng lý) phúc lợi người tàn tật nhưng đã nộp giấy chẩn đoán của bác sĩ có ý tiến là bị tàn tật
      (Áp dụng chỉ tiêu hoặc phân loại theo điều 2 ‘Loại người tàn tật và chỉ tiêu: nghị định thi hành pháp luật phúc lợi người tàn tật)

      Khác với giấy chẩn đoán tàn tật cho việc đăng ký người tàn tật

Chi phí nuôi dạy đa văn hoá

  • Đối tượng áp dụng
    • Trẻ em 0-5 tuổi chưa đi học các người con trong gia đình đa văn hoá căn cứ điểm 1 điều 2 pháp luật hỗ trợ gia đình đa văn hoá (Không có điều kiện thu nhập)
      Trẻ em tạm hoãn nhập học (ra đời giữa 1/1/2008-31/12/2008) có thể nhận được tiền nuôi dạy trẻ em 5 tuổi (chỉ 1 lần thôi)
  • Tiền hỗ trợ
    • Tiền tiêu chuẩn chính phủ hỗ trợ của tiền nuôi dạy theo độ tuổi
  • Thời điểm hỗ trợ
    • Cấp cho theo ngày đăng ký

Chương trình hỗ trợ tiền thưởng nuôi dạy gia đình

Đối tượng áp dụng

Trẻ em được gia đình không sử dụng dịch vụ nhà trẻ, trường mẫu giáo, dịch vụ chăm sóc trẻ em suốt ngày

Độ tuổi được hỗ trợ

Trẻ em 0-84 tháng chưa đi trường TH của tất cả các tầng lớp xã hội Hồ sơ nộp

신청서류

01 bản Photo sổ ngân hang đứng tên trẻ em sơ sinh hoặc trẻ em hoặc bố mẹ
(Người đăng ký tiền thưởng nuôi dạy con cái ở nông thôn và vùng duyên hải: Bổ sung hồ sơ giấy đăng ký chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp hoặc giấy đăng ký chứng nhận nông dân)

Tiền hỗ trợ : 100~200 nghìn won/tháng

스크롤 표시 이미지
지원금액 : 월10~20만won
가정양육수당 지원 사업 지원금액 양육수당,농어촌양육수당,장애양육수당을 Độ tuổi (tháng)로 안내하는 표입니다.
Độ tuổi (tháng) Số tiền thưởng nuôi dạy Độ tuổi (tháng) tiền thưởng nuôi dạy nông thôn và vùng duyên hải Độ tuổi (tháng) Số tiền thưởng nuôi dạy trẻ em có tàn tật
0 ~ 11 200,000won 0 ~ 11 200,000won 0 ~ 35 200,000won
12 ~ 23 150,000won 12 ~ 23 177,000won
24 ~ 35 100,000won 24 ~ 35 156,000won
36tháng~83tháng 100,000won 36 ~ 47 129,000won 36tháng~83tháng 100,000won
100,000won 48tháng ~83tháng 100,000won
100,000won 100,000won
100,000won 100,000won

Công thức tính toán tiền hỗ trợ

Hỗ trợ đến tháng 12 của năm thứ 6+năm sinh của trẻ em

9, Simin-ro 210beon-gil, Nonsan-si, Chungcheongnam-do, 32987, Republic of Korea TEL. +82-41-746-5114

COPYRIGHTⓒ2018NONSAN CITY. ALL RIGHTS RESERVED